1.004167.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.004211.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3000m3/ngày đêm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.012504.H01 |
Toàn trình |
Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.012503.H01 |
Toàn trình |
Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.012501.H01 |
Toàn trình |
Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.011518.H01 |
Toàn trình |
Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.009669.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.012505.H01 |
Toàn trình |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
2.001770.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.012500.H01 |
Toàn trình |
Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.004283.000.00.00.H01 |
Toàn trình |
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.004122.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.004223.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.004179.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |
1.004232.000.00.00.H01 |
Một phần (Trực tuyến) |
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000m3/ngày đêm |
Sở Nông nghiệp và Môi trường |