Xin chào, mời bạn nhập câu hỏi tại đây !

CƠ QUAN THỰC HIỆN

THỐNG KÊ DỊCH VỤ CÔNG

THỐNG KÊ SỞ NGÀNH, HUYỆN, THỊ, XÃ, THÀNH PHỐ TỈNH AN GIANG

Bộ thủ tục của tất cả cơ quan


Tìm thấy 2074 thủ tục
dòng/trang

STT Mã TTHC Mức độ DVC Tên thủ tục hành chính Cơ Quan Lĩnh vực Thao tác
871 1.004379.000.00.00.H01 Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính
872 1.004470.000.00.00.H01 Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính
873 1.005442.000.00.00.H01 Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được (cấp tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính
874 1.010902.H01 Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính (cấp Tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Bưu chính
875 1.008379.000.00.00.H01 Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác (Cấp Tỉnh) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
876 1.011816.H01 (Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
877 1.012353.H01 Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ) Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
878 2.002502.H01 Thủ tục yêu cầu hỗ trợ từ Quỹ phát triển khoa học và công nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Sở Khoa học và Công nghệ Hoạt động khoa học & công nghệ
879 1.006221.000.00.00.H01 Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách cấp Sở Khoa học và Công nghệ Quản lý công sản
880 1.006222.000.00.00.H01 Thủ tục giao quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ ngân sách hỗ trợ Sở Khoa học và Công nghệ Quản lý công sản
881 1.004815.000.00.00.H01 Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực kiểm lâm
882 1.012413.H01 Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực kiểm lâm
883 3.000152.000.00.00.H01 Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực kiểm lâm
884 1.000084.000.00.00.H01 Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực kiểm lâm
885 3.000159.000.00.00.H01 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu Sở Nông nghiệp và Môi trường Lĩnh vực kiểm lâm