Thông tin | Nội dung |
---|---|
Cơ quan thực hiện | Sở Công Thương - tỉnh An Giang |
Địa chỉ cơ quan giải quyết | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh An Giang (Số 5 Lê Triệu Kiết phường Mỹ Bình TP Long Xuyên tỉnh An Giang) hoặc Cổng dịch vụ công tỉnh An Giang: dichvucong.angiang.gov.vn |
Lĩnh vực | Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ |
Cách thức thực hiện |
|
Số lượng hồ sơ | 01 bộ |
Thời hạn giải quyết |
|
Ðối tượng thực hiện | Tổ chức |
Kết quả thực hiện |
|
Phí | Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC (nếu có). + Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác khoáng sản trên đất liền: 3.500.000 đồng/1 lần. + Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình: 4.000.000 đồng/1 lần. Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép nhưng không có thay đổi về địa điểm, quy mô, điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu tương ứng theo quy định. Trường hợp cấp lại, điều chỉnh giấy phép có thay đổi về đăng ký kinh doanh, địa điểm, quy mô hoặc điều kiện hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thì áp dụng mức thu bằng mức thu tương ứng.
|
Lệ phí | Không |
Căn cứ pháp lý |
|
Tổ chức sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có nhu cầu cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp lập hồ sơ đề nghị Sở Công Thương cấp lại Giấy phép; Sở Công Thương tổ chức xem xét tính hợp lệ của hồ sơ; Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, Sở Công Thương kiểm tra, thẩm định, cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp; trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
---|---|---|
- Báo cáo hoạt động sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trong thời hạn hiệu lực của giấy phép đã cấp. |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
|
- Văn bản đề nghị theo quy định tại Mẫu số 04 Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư số 23/2024/TT-BCT. | Mu04.docx |
Bản chính: 0 Bản sao: 0 |
File mẫu:
Giấy phép bị mất, hư hỏng, hết hiệu lực và không thay đổi điều kiện quy mô hoạt động